Theo quan điểm phân loại của EPA, xe Prius hybrid của Toyota , và Chevy Volt plug-in của GM đều xếp chung với xe chạy xăng, diesel. Chỉ những xe hoàn toàn chạy điện (EV) như Leaf mới được đánh giá riêng. Điều này khác biệt với chính sách hỗ trợ của chính phủ Mỹ và châu Âu, xe plug-in được hưởng chung chính sách với EV.
Kết quả là Mitsubishi i-MiEV (2012) đứng đầu cả hai danh sách xe 10 EV hiệu quả nhiên liệu và đứng đầu danh sách tổng hợp hai loại xe. Còn Chevrolet Volt (2011–12) Plug-in hybrid đứng dầu danh sách 10 xe xăng diesel tiết kiệm nhiên liệu nhất.
Xe tham gia đợt đánh giá này là những xe sản xuất từ năm 1984 tới nay. Để có thể so sánh giữa hiệu quả xe của xe xăng và xe điện, EPA quy đổi 33,7 kw giờ điện tương đương 1gallon (3,785 lít) nhiên liệu.
Dưới đây là danh sách 10 xe đứng đầu:
10 xe điện (EV) tiết kiệm nhiên liệu nhất
Hạng |
Kiểu xe và thông tin kỹ thuật cơ bản |
Hiệu quả nhiên liệu mpg (lít/100 km) |
1 |
Mitsubishi i-MiEV (2012) |
112 (2,1 lít/100km) |
2 |
Nissan Leaf (2011–12) |
99 (2,375 lít/100km) |
3 |
MINI Mini E (2008) |
98 (2,4 lít/100km) |
4 |
Smart fortwo electric drive cabriolet (2011) |
87 (2,7 lít/100km) |
Smart fortwo electric drive coupe (2011) |
||
5 |
Nissan Altra EV (2000) |
85 (2,767 lít/100km) |
6 |
GMC EV1 (1999) |
85 (2,767 lít/100km) |
7 |
Toyota RAV4 EV (2002–03) |
78 (3,01 lít/100km) |
8 |
Nissan Hyper-Mini (2001) |
75 (3,136 lít/100km) |
9 |
Ford Th!nk (2001) |
65 (3,618 lít/100km) |
10 |
Azure Dynamics Transit Connect Wagon (2012) |
62 (3,793 lít/100km) |
10 xe hiệu quả nhiên liệu nhất (xếp chung)
Hạng |
Kiểu xe và thông tin kỹ thuật cơ bản |
Hiệu quả nhiên liệu mpg (lít /100 km) |
1 |
Mitsubishi i-MiEV Electric vehicle |
112 (2,1 lít/100km) |
2 |
Nissan Leaf Electric vehicle |
99 (2,375 lít/100km) |
3 |
Ford Azure Dynamics Transit Connect Van Electric vehicle |
62 (3,793 lít/100km) |
Ford Azure Dynamics Transit Connect Wagon Electric vehicle |
||
4 |
Chevrolet Volt Plug-in hybrid, 4 xi-lanh, 1.4 L |
60 (3,9 lít/100km) |
5 |
ToyotaPrius 4 xi-lanh, 1.8L Hybrid hộp số tự động, động cơ xăng |
50 (4,7 lít/100km) |
6 |
Honda Civic Hybrid 4 xi-lanh, 1.5L, hộp số tự động, xăng |
44 (5,345 lít/100km) |
7 |
ToyotaPrius v4 xi-lanh, hybrid 1.8L, hộp số tự động, động cơ xăng |
42 (5,6 lít/100km) |
8 |
Lexus CT 200h 4 xi-lanh, 1.8 L, hộp số tự động, động cơ xăng |
42 (5,6 lít/100km) |
9 |
Honda Insight 4 xi-lanh, 1.3 L, hộp số tự động, động cơ xăng |
42 (5,6 lít/100km) |
Honda Insight 4 xi-lanh, 1.3 L, hộp số tự động, động cơ xăng (AV-S7) |
||
10 |
Toyota Camry Hybrid LE 4 xi-lanh, 2.5 L, hộp số tự động, động cơ xăng |
41 (5,736 lít/100km) |
Vũ Nguyên (WSJ)