Tiểu đường là bệnh rối loạn chuyển hóa chất bột đường gây tăng đường huyết mạn tính do hậu quả của sự thiếu hụt, giảm hoạt động insulin hoặc kết hợp cả hai. Do đó, người bệnh tiểu đường cần lựa chọn, cân đối chế độ ăn uống cũng như vận động hợp lý để có một cuộc sống khỏe mạnh. Sau đây là một số gợi ý về việc lựa chọn thực đơn cho bệnh nhân tiểu đường.
Thực đơn 1: Năng lượng 1.200 kcal/ngày/người
Thời gian |
Món ăn |
Số lượng |
Năng lượng (Kcal) |
Sáng |
Bún mọc |
1 tô vừa |
248 |
Giữa sáng |
Đu đủ chín |
200g |
70 |
Trưa |
– Cơm |
¾ bát |
359 |
– Chả cá viên kho |
3 viên |
||
– Canh bắp cải thịt heo |
1 bát |
||
– Su su luộc |
130 gr |
||
Chiều |
Lê |
150 gr |
68 |
Tối |
– Cơm |
¾ chén |
354 |
– Cá kèo kho rau răm |
4 con |
||
– Canh rau muống thịt lợn |
½ chén |
||
– Đậu bắp luộc |
170 gr |
||
(Trước khi đi ngủ) |
1 quả táo hoặc sữa hoặc bánh cho người tiểu đường/… |
27gr (124 ml) |
118 |
Thực đơn 2: Năng lượng 1.400 kcal/ngày/người
Thời gian |
Món ăn |
Số lượng |
Năng lượng (Kcal) |
Sáng |
Bánh mì trứng |
1 ổ vừa |
333 |
Giữa sáng |
Bưởi |
4 múi |
48 |
Trưa |
– Cơm |
1 chén |
431 |
– Thịt gà kho gừng |
50gr |
||
– Canh bí đao |
1 chén |
||
– Rau lang luộc |
200gr |
||
Chiều |
Thanh long |
170gr |
68 |
Tối |
– Cơm |
1 chén |
428 |
– Đậu hũ dồn thịt, sốt cà |
1/2 miếng |
||
– Canh rau dền nấu tôm tươi |
1 chén |
||
(Trước khi đi ngủ) |
Sữa dành cho người bệnh tiểu đường |
32gr (147ml) |
140 |
Thực đơn 3: Năng lượng 1.600 kcal/ngày/người
Thời gian |
Món ăn |
Số lượng |
Năng lượng (Kcal) |
Sáng |
Bún riêu |
1 tô vừa |
393 |
Trưa |
– Cơm |
1 chén |
498 |
– Cá thu sốt cà |
½ khứa |
||
– Canh cải xanh nấu cá thác lác |
1 bát |
||
– Bí xanh luộc |
200 gr |
||
– Ổi |
½ quả |
||
Chiều |
Thanh long |
½ trái nhỏ |
80 |
Hoặc 1 ly cà phê đen với chất tạo ngọt |
|||
Tối |
– Cơm |
1 chén |
477 |
– Tép kho |
11 con |
||
– Canh mồng tơi nấu tôm |
1 bó 170gr |
||
– Bông cải |
150 gr |
||
– Ổi |
½ trái |
||
(Trước khi đi ngủ) |
Sữa/ bánh cho người tiểu đường/… |
36gr (166ml) |
158 |
Thực đơn 4: Năng lượng 1.800 kcal/ngày/người
Thời gian |
Món ăn |
Số lượng |
Năng lượng (Kcal) |
Sáng |
Phở bình dân |
1 tô vừa |
410 |
Giữa sáng |
Táo |
1/2 trái |
61 |
Trưa |
– Cơm |
1,5 chén |
437 |
– Canh rau ngót nấu thịt |
20gr |
||
– Cá lóc kho |
1 khứa nhỏ |
||
– Rau muống luộc |
200gr |
||
Chiều |
Quýt |
2 trái |
61 |
Tối |
– Cơm |
1/2 chén |
548 |
– Canh khổ qua nấu tôm |
1/2 trái |
||
– Thịt heo nạc kho tiêu |
30gr |
||
– Dưa giá |
100gr |
||
(Trước khi đi ngủ) |
Sữa dành cho người bệnh tiểu đường |
36gr (166ml) |
158 |
Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Thị Ngọc Diệp, Giám đốc trung tâm Dinh dưỡng TP.HCM.