Bảng giá vua xe số Honda Wave Alpha mới nhất trong tháng 3/2025

Thứ 5, 06/03/2025 13:51

Honda Wave Alpha có nhiều phiên bản lựa chọn, tiện ích cơ bản, động cơ bền bỉ và giá bán khá hợp túi tiền với nhiều người.

Honda Wave Alpha hiện là dòng xe số ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe số bình dân này có nhiều ưu thế, nổi bật với sự vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và kiểu dáng thời thượng.

img

Khảo sát một HEAD Honda ở Ninh Bình cho thấy, hiện nay, giá xe Wave Alpha đang chững lại, với mức chênh không đáng kể so với giá thực tế, dao động từ vài trăm nghìn đến 1 triệu đồng.

img

Bảng giá Honda Wave Alpha mới nhất hiện nay:

Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng)
Wave Alpha Tiêu chuẩn 17,86 18,5
Wave Alpha Đặc biệt 18,74 19,6
Wave Alpha Cổ điển 18,94 20,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe. 

img

Các phiên bản Wave Alpha mới hiện nay có kiểu dáng hợp thời. Xe có ba màu sắc mới: Xám, Xám trắng và Xanh, mang đậm nét cổ điển, trẻ trung và thời trang. Logo và các chi tiết thiết kế mới tạo nên sự khác biệt, kết hợp giữa cổ điển và hiện đại.

img

Động cơ xe dung tích 110cc, vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu thụ 1.72 lít/100 km. Với bình xăng 3.7 lít, bạn có thể di chuyển hơn 200 km, thoải mái cho việc đi lại hằng ngày. Động cơ xe hoạt động hiệu quả nhất với xăng RON 92.

img

Tuy là dòng xe số phổ thông, Wave Alpha 110c có những tiện lợi tối đa. Đó là ổ khóa xe đa năng 3 trong 1 giúp an toàn và dễ sử dụng. Đèn trước luôn sáng giúp tăng cường khả năng nhận diện, đảm bảo an toàn khi di chuyển trong môi trường đô thị.

img

Hơn nữa, Honda Wave Alpha lại là dòng xe số phổ thông, có giá rẻ.  Nhìn chung thì hiện nay Honda Wave Alpha 2025 là sản phẩm xe số có sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế, hiệu suất và tính tiện dụng, xứng đáng là lựa chọn đáng cân nhắc với nhiều người.

img

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Wave Alpha:

Khối lượng bản thân 96 kg
Khoảng cách trục bánh xe 1.224 mm
Độ cao yên 770 mm
Khoảng sáng gầm xe 134 mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Lốp trước 70/90-17M/C 38P
Lốp sau 80/90-17M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa 6,12 kW tại 7500 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,72 lít/100 km
Loại truyền động Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện
Mô-men cực đại  8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 109,2cc
Tỷ số nén 9:1

Minh Trí

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên. Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.
Đã tặng: 0 star
Tặng sao cho tác giả
Hữu ích
5 star
Hấp dẫn
10 star
Đặc sắc
15 star
Tuyệt vời
20 star

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bình luận không đăng nhập

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.