Tại Hướng dẫn 4705/HD-BQP, Bộ Quốc phòng đã có hướng dẫn chi tiết về tiêu chuẩn về mắt đi nghĩa vụ quân sự (NVQS) 2025.
Cụ thể, tại Hướng dẫn 4705/HD-BQP ngày 31/10/2024 nêu rõ về tiêu chuẩn về mắt đi nghĩa vụ quân sự 2025 như sau: Thực hiện tốt công tác đăng ký NVQS và quản lý công dân trong độ tuổi thực hiện NVQS; nâng cao chất lượng việc bình cử, đề xuất công dân nam trong độ tuổi thực hiện NVQS đi sơ tuyển NVQS bảo đảm dân chủ, công bằng, công khai; tổ chức xét duyệt công dân tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ, công dân đủ điều kiện nhập ngũ chặt chẽ, nghiêm túc, không để sai đối tượng hoặc sốt lọt nguồn công dân nhập ngũ (chú ý tiêu chuẩn sức khỏe tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2025 thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP, riêng tiêu chuẩn về mắt vẫn thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2018/TT-BQP).
Theo quy định tại tại điểm c khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2018/TT-BQP, công dân có các bệnh về mắt xếp loại 3, trong đó cận thị 1,5 độ trở lên, viễn thị các mức độ sẽ không thuộc trường hợp gọi đi nghĩa vụ quân sự 2025.
Như vậy, nếu công dân bị cận dưới 1.5 độ và không bị viễn thị, đồng thời đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn khác như tuổi đời, trình độ học vấn, tiêu chuẩn sức khỏe khác,… thì công dân bị cận vẫn được đi nghĩa vụ quân sự 2025.
Được biết, theo Thông tư 105/2023/TT-BQP, công dân có sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 sẽ đủ tiêu chuẩn đi nghĩa vụ quân sự. Từ đó, các bệnh về mắt xếp loại 3 vẫn đi bình thường.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn phân loại các bệnh về mắt liên quan đến cận thị, viễn thị, loạn thị tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP:
TT | Bệnh tật | Điểm | |
1 | Thị lực: | ||
1.1 | Thị lực (không kính): | ||
Thị lực mắt phải | Tổng thị lực 2 mắt | ||
10/10 | 19/10 | 1 | |
10/10 | 18/10 | 2 | |
9/10 | 17/10 | 3 | |
8/10 | 16/10 | 4 | |
6,7/10 | 13/10 - 15/10 | 5 | |
1, 2, 3, 4, 5/10 | 6/10 - 12/10 | 6 | |
1.2 | Thị lực sau chỉnh kính | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | |
2 | Cận thị: | ||
- Cận thị dưới - 3D | Cho điểm theo mục 1.2 | ||
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D | 4 | ||
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D | 5 | ||
- Cận thị từ - 5D trở lên | 6 | ||
- Cận thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
3 | Viễn thị: | ||
- Viễn thị dưới + 1,5D | Cho điểm theo mục 1.1 | ||
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D | 4 | ||
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D | 5 | ||
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D | 6 | ||
- Viễn thị đã phẫu thuật | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm | ||
4 | Loạn thị: | ||
Sinh lý hoặc <> | 2 | ||
≥ 1D | 3 | ||
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị | Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
Tuệ Minh