1. ĐH Kinh tế Quốc dân
Theo đó, ngành Kế toán lấy cao nhất là 25 điểm, các ngành khác dao động từ 21,5- 24,5 điểm.
Theo ĐH Kinh tế quốc dân, điểm sàn vào trường của khối A và A1, D1 (Tiếng Anh hệ số 1) là 22,5 điểm; điểm sàn vào trường của khối và A1, D1 (Tiếng Anh hệ số 1) là 24,5 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết vào các ngành của ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2013 như sau
2. Học viện Ngân Hàng
Năm nay, điểm chuẩn các ngành đều tăng 1 điểm so với năm 2012. Cụ thể năm 2013, điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng 20,5 (khoa Ngân hàng 21,5); Kế toán 20; Quản trị kinh doanh, Hệ thống quản lý 19 điểm.
Năm 2012, ngành Tài chính – Ngân hàng 18,5 (Khoa ngân hàng: 21,0); Kế toán 19; Quản trị kinh doanh 18,0; Hệ thống thông tin quản lý 18,0.
Mức điểm chuẩn trên áp dụng đối với thí sinh khu vực 3 (mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Ngoài ra, Học viện Ngân hàng Hà Nội cũng xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2013 đạt từ 23 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về phòng Đào tạo của trường. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8/2013 đến 17h00 ngày 03/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
Cùng ngày, trường Đại học Thương Mại cũng bố điểm chuẩn. Điểm trúng tuyển vào trường đối với khối A 19,5 điểm; khối D1, 18,5 điểm.
Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Tài chính |
20,5 (Khoa Ngân hàng 21,5) |
2 |
Kế toán |
20,0 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
19,0 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,0 |
|
3.Điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D310101 |
Kinh tế |
Kinh tế thương mại |
19,5 |
2 |
D340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
22,5 |
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
20,0 |
4 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
20,5 |
5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
19,5 |
6 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Tiếng Pháp thương mại |
19,5 |
7 |
D340115 |
Marketing |
Marketing thương mại |
21,5 |
8 |
D340115 |
Marketing |
Quản trị thương hiệu |
19,5 |
9 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực thương mại |
19,5 |
10 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính-Ngân hàng thương mại |
20,0 |
11 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Quản trị hệ thống thông tin |
19,5 |
12 |
D380107 |
Luật kinh tế |
Luật thương mại |
18,5 |
13 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
18,5 |
14 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
15 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại (điểm tiếng Anh x 2) |
22,0 |
16 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Thương mại quốc tế |
20,5 |
|
3. ĐH Công đoàn vừa công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 15,5-19 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành chi tiết như sau:
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
1 |
Bảo hộ Lao động |
A |
15,5 |
91 |
177 |
A1 |
15,5 |
86 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
18,0 |
122 |
396 |
A1 |
19,0 |
137 |
D1 |
18,5 |
137 |
3 |
Quản trị nhân lực |
A |
18,0 |
81 |
254 |
A1 |
19,0 |
106 |
D1 |
18,5 |
67 |
4 |
Kế toán |
A |
18,5 |
155 |
384 |
A1 |
19,0 |
134 |
D1 |
18,5 |
95 |
5 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
16,5 |
90 |
361 |
A1 |
17,5 |
137 |
D1 |
16,5 |
134 |
6 |
Xã hội học |
C |
15,0 |
63 |
78 |
D1 |
15,0 |
15 |
7 |
Công tác xã hội |
C |
18,0 |
144 |
190 |
D1 |
16,5 |
46 |
8 |
Luật |
C |
19,0 |
168 |
297 |
D1 |
18,5 |
129 |
Tổng cộng: |
2137 |
2137 |
|
Điểm chuẩn liên thông Đại học:
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
1 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
13,0 |
5 |
15 |
A1 |
13,0 |
4 |
D1 |
13,5 |
6 |
2 |
Kế toán |
A |
13,0 |
10 |
29 |
A1 |
13,0 |
7 |
D1 |
13,5 |
12 |
3 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
13,0 |
9 |
29 |
A1 |
13,0 |
7 |
D1 |
13,5 |
13 |
Tổng cộng: |
73 |
73 |
|
Điểm chuẩn liên thông Cao đẳng:
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm TT |
Số lượng đạt điểm TT |
∑ ngành |
1 |
Kế toán |
A |
10,0 |
1 |
1 |
2 |
Tài chính ngân hàng |
A |
10,0 |
1 |
1 |
Tổng cộng: |
2 |
2 |
|
Nguyên An