Điểm chuẩn ĐH Thương Mại, Thái Nguyên, Sư phạm 2

Điểm chuẩn ĐH Thương Mại, Thái Nguyên, Sư phạm 2

Chủ nhật, 11/08/2013 08:58

Mới nhất có ĐH Thương Mại, ĐH Thái Nguyên và ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 công bố điểm trúng tuyển cho từng ngành học vào trường năm nay.

1. ĐH Thương Mại

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

*Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Điểm trúng

tuyển

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

19,5

D340301

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

22,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp th­ương mại

20,0

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

20,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị th­ương mại điện tử

19,5

D340101

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại

19,5

D340115

Marketing

Marketing thương mại

21,5

D340115

Marketing

Quản trị thương hiệu

19,5

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực thương mại

19,5

D340201

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính-Ngân hàng th­ương mại

20,0

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

19,5

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

18,5

D340107

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

18,5

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

D220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thư­ơng mại (điểm tiếng Anh x 2)

22,0

D340120

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

20,5

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (Theo bảng thống kê dưới đây) để được nhập học chính thức.

Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 (ƯT1) và ưu tiên 2 (ƯT2). Nhà trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc: Xét ƯT1 trước tiếp đến ƯT2; Xét từ điểm cao đến điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu theo từng chuyên ngành đào tạo.

Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng ƯT1, ƯT2 sẽ được Trường bố trí vào các ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng khối thi.

Bảng thống kê các ngành, chuyên ngành còn tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến)

D310101

Kinh tế

Kinh tế thương mại

65

D340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị th­ương mại điện tử

85

D340101

Quản trị kinh doanh

Tiếng Pháp thương mại

70

D340115

Marketing

Quản trị thương hiệu

240

D340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực thương mại

40

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

Quản trị hệ thống thông tin

195

D380107

Luật kinh tế

Luật thương mại

130

D340107

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

65

D340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

85

D220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

75

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

2.ĐH Sư phạm Hà Nội 2

STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

A

Các ngành sư phạm

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

M

19,0

2

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

20,0

A1

20,0

C

21,0

D1

19,5

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T

20,5

4

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

18,0

5

Sư phạm Hóa học

D140212

A

20,0

6

Sư phạm Sinh học

D140213

B

17,0

7

Giáo dục Quốc phòng - An Ninh

D140208

A

15,0

A1

15,0

B

16,0

C

16,0

D1

15,5

8

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

18,0

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

18,0

10

Sư phạm Tin học

D140210

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

11

Sư phạm Toán học

D140209

A

20,0

A1

20,0

12

Sư phạm Vật lý

D140211

A

18,0

A1

18,0

13

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

A

18,0

A1

18,0

D1

18,5

14

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

D140215

B

17,0

15

Giáo dục Công dân

D140204

C

15,0

B

Các ngành ngoài sư phạm

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

1

Toán học

D460101

A

20,0

A1

20,0

2

Công nghệ Thông tin

D480201

A

17,0

A1

17,0

D1

17,5

3

Văn học

D220330

C

16,0

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,0

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

15,0

D4

15,0

6

Hóa học

D440112

A

16,0

7

Sinh học

D420101

B

17,0

8

Vật lý

D440102

A

18,0

A1

18,0

9

Lịch sử

D220310

C

17,0

10

Khoa học Thư viện

D320202

A

17,0

A1

17,0

C

18,0

D1

17,5

11

Việt Nam học

D220113

C

 

Điểm chuẩn các trường, khoa của ĐH Thái Nguyên năm 2013 như sau:

 

 

 

 

 

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm trúng tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế

 

D310101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp

 

D340301

A

15.0

A1

13.0

D1

13.5

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Luật kinh tế

 

D380107

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.

 

D520103

A

14.0

A1

14.0

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

 

D520114

A

13.5

A1

13.0

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

 

D520201

A

14.0

A1

14.0

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

14.0

A1

14.0

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A, A1

13.0

13.0

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A

14.0

A1

14.0

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A

13.0

A1

13.0

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

13.0

A1

13.0

D1

13.5

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A

13.5

A1

13.5

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

B

14.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

D850103

A

13.0

A1

13.0

B

15.5

D1

13.5

Phát triển nông thôn

 

D620116

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch

 

D540101

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Quản lý tài nguyên rừng

 

D620211

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

 

D140215

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Thú y

 

D640101

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

 

D620110

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Khuyến nông

 

D620102

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Khoa học môi trường: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

 

D440301

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh

 

D620113

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Công nghệ sau thu hoạch

 

D540104

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

Công nghệ sinh học

 

D420201

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

16.0

D1

16.0

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

17.5

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

 

D140202

D1

17.0

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

16.0

D1

16.0

Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

 

D140206

T

18.5

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

 

D140209

A

17.5

A1

17.5

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

16.0

A1

16.0

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

16.0

A1

16.0

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

17.5

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

 

D140213

B

16.0

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C

17.5

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

17.0

Sư phạm Địa Lý

 

D140219

C

17.0

Sư phạm Mỹ thuật

 

D140222

H

13.0

Sư phạm Âm nhạc

 

D140221

N

18.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Y đa khoa

 

D720101

B

 

Dược học

 

D720401

A

 

Răng hàm mặt

 

D720601

B

 

Y học dự phòng

 

D720302

B

 

Điều dưỡng

 

D720501

B

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

 

Y tế học đường

 

C720334

B

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Toán học

 

D460101

A

13.0

A1

13.0

Vật lý học

 

D440102

A

13.0

A1

13.0

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

13.0

A1

13.0

Hóa học

 

D440112

A

13.0

B

14.0

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

C

14.0

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

B

14.0

Sinh học

 

D420101

B

14.0

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

Văn học

 

D220330

C

14.0

Lịch sử

 

D220310

C

14.0

D1

13.5

Khoa học quản lý

 

D340401

C

14.0

D1

13.5

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên. Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.
Đã tặng: 0 star
Tặng sao cho tác giả
Hữu ích
5 star
Hấp dẫn
10 star
Đặc sắc
15 star
Tuyệt vời
20 star

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bình luận không đăng nhập

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.