1. ĐH Thương Mại
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
*Điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
D310101 |
Kinh tế |
Kinh tế thương mại |
19,5 |
D340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
22,5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
20,0 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
20,5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
19,5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Tiếng Pháp thương mại |
19,5 |
D340115 |
Marketing |
Marketing thương mại |
21,5 |
D340115 |
Marketing |
Quản trị thương hiệu |
19,5 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực thương mại |
19,5 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính-Ngân hàng thương mại |
20,0 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Quản trị hệ thống thông tin |
19,5 |
D380107 |
Luật kinh tế |
Luật thương mại |
18,5 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
18,5 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại (điểm tiếng Anh x 2) |
22,0 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Thương mại quốc tế |
20,5 |
|
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu (Theo bảng thống kê dưới đây) để được nhập học chính thức.
Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 (ƯT1) và ưu tiên 2 (ƯT2). Nhà trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc: Xét ƯT1 trước tiếp đến ƯT2; Xét từ điểm cao đến điểm thấp đến khi đủ chỉ tiêu theo từng chuyên ngành đào tạo.
Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng ƯT1, ƯT2 sẽ được Trường bố trí vào các ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng khối thi.
Bảng thống kê các ngành, chuyên ngành còn tuyển
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chuyên ngành |
Chỉ tiêu còn tuyển (Dự kiến) |
D310101 |
Kinh tế |
Kinh tế thương mại |
65 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
85 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
Tiếng Pháp thương mại |
70 |
D340115 |
Marketing |
Quản trị thương hiệu |
240 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực thương mại |
40 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Quản trị hệ thống thông tin |
195 |
D380107 |
Luật kinh tế |
Luật thương mại |
130 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
65 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
85 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh thương mại |
75 |
|
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
2.ĐH Sư phạm Hà Nội 2
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
A |
Các ngành sư phạm |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
19,0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
C |
21,0 |
D1 |
19,5 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
20,5 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
18,0 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
20,0 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
17,0 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
D140208 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
B |
16,0 |
C |
16,0 |
D1 |
15,5 |
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18,0 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
18,0 |
10 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
D1 |
17,5 |
11 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
12 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
D1 |
18,5 |
14 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
D140215 |
B |
17,0 |
15 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
15,0 |
|
B |
Các ngành ngoài sư phạm |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
D1 |
17,5 |
3 |
Văn học |
D220330 |
C |
16,0 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15,0 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
15,0 |
D4 |
15,0 |
6 |
Hóa học |
D440112 |
A |
16,0 |
7 |
Sinh học |
D420101 |
B |
17,0 |
8 |
Vật lý |
D440102 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
9 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
17,0 |
10 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
|
|
Điểm chuẩn các trường, khoa của ĐH Thái Nguyên năm 2013 như sau:
|
|
|
|
|
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế |
|
D310101 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại |
|
D340101 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Marketing: Quản trị Marketing |
|
D340115 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
|
D340103 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp |
|
D340301 |
A |
15.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng |
|
D340201 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Luật kinh tế |
|
D380107 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
DTK |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. |
|
D520103 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử. |
|
D520114 |
A |
13.5 |
A1 |
13.0 |
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện |
|
D520201 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử |
|
D520207 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp |
|
D520214 |
A, A1 |
13.0 |
13.0 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển |
|
D520216 |
A |
14.0 |
A1 |
14.0 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin |
|
D140214 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. |
|
D510604 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A |
13.5 |
A1 |
13.5 |
Kỹ thuật Môi trường |
|
D520320 |
A |
13.0 |
B |
14.5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường |
|
D850103 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
15.5 |
D1 |
13.5 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
D620115 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540101 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
D620211 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
D140215 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y |
|
D620105 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Thú y |
|
D640101 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp |
|
D620201 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Khoa học cây trồng: Trồng trọt |
|
D620110 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Khoa học môi trường: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
|
D440301 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
D620301 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh |
|
D620113 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
D540104 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
D1 |
13.5 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DTS |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục |
|
D140101 |
C |
16.0 |
D1 |
16.0 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
17.5 |
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
|
D140202 |
D1 |
17.0 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
16.0 |
D1 |
16.0 |
Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất |
|
D140206 |
T |
18.5 |
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
|
D140209 |
A |
17.5 |
A1 |
17.5 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A |
16.0 |
A1 |
16.0 |
Sư phạm Vật Lý |
|
D140211 |
A |
16.0 |
A1 |
16.0 |
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 |
A |
17.5 |
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
|
D140213 |
B |
16.0 |
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
|
D140217 |
C |
17.5 |
Sư phạm Lịch Sử |
|
D140218 |
C |
17.0 |
Sư phạm Địa Lý |
|
D140219 |
C |
17.0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
D140222 |
H |
13.0 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
D140221 |
N |
18.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DTY |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Y đa khoa |
|
D720101 |
B |
|
Dược học |
|
D720401 |
A |
|
Răng hàm mặt |
|
D720601 |
B |
|
Y học dự phòng |
|
D720302 |
B |
|
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
C720332 |
B |
|
Y tế học đường |
|
C720334 |
B |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
Toán học |
|
D460101 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
Vật lý học |
|
D440102 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng |
|
D460112 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
Hóa học |
|
D440112 |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
Địa lý tự nhiên |
|
D440217 |
B |
14.0 |
C |
14.0 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
Sinh học |
|
D420101 |
B |
14.0 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
B |
14.0 |
Văn học |
|
D220330 |
C |
14.0 |
Lịch sử |
|
D220310 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
Khoa học quản lý |
|
D340401 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
|