VNĐ không phải là đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới

VNĐ không phải là đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới

Thứ 2, 19/08/2013 14:37

Theo Wikipedia đồng tiền thấp nhất thế giới là đồng Rial(IRR) của Iran, chứ không phải VND theo như 1 bài báo quốc tế trước đây đã viết. Qua sự nghiên cứu của chúng tôi thì điều này là chính xác!

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là đơn vị tiền mà một đơn vị đó mua được lượng tiền ít nhất của nước khác hoặc số nhỏ nhất hàng hóa. Thông thường, cách tính được quy đổi ra đồng Đô la Mỹ, BảngAnh GDP hay Euro. Đơn vị tiền thay thế không được tính khi tìm kiếm đơn vị tiền có giá trị thấp nhấ: Ví dụ một đồng bảng Anh được tính còn một xu Anh thì không được tính.

> Wikipedia viết về đồng tiền thấp nhất thế giới

Đồng tiền nào có giá trị thấp nhất thế giới?

Tính đến ngày 20 tháng 4 năm 2013, trên thế giới có tổng cộng 41 đồng tiền mà tỷ giá quy đổicủa 1 USD lớn hơn 100 đơn vị tiền tệ đó. Có 2 trường hợp đặc biệt là:

Đồng tiền của Zimbabwe (Đô la Zimbabwe) đã bị đình chỉ vô thời hạn lưu thông trong thanh toán với nước ngoài kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2009 nên không nằm trong danh sách này.

Đồng tiền của Zambian (Zambian kwacha) đã được quy đổi lại theo tỷ lệ 1000:1 từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 nên không còn trong danh sách.

Và như vậy thì đồng Rial (IRR) mới là đồng tiền thấp nhất thế giới, theo số liệu mới nhất update ngày 19/08/2013:

1 bảng Anh GBP đổi được 38,679.86 IRR, so với 32,997.82 VND

1 USD đổi được 24,728.32 IRR, so với 21,097 VNĐ

Xem thêm Bảng các đồng tiền có giá trị thấp nhất thế giới: 

STT

Nhà nước

Tiền tệ

Abbr

1 USD =

1 Euro =

Đền có giá trị cao nhấtồng ti

Tờ tiền giấy có giá trị cao nhất

(tính đến ngày 20 Tháng Tư năm 2013)

(tính đến ngày 20 tháng 4 năm 2013

1

Iran +

Rial

IRR

24.755 ( CBI "tỷgiá không tham khảo") 

32.311(CBI "tỷ giá không tham khảo")

5000 (20 ¢)

100.000 (hợp pháp; 4,04 $)

12.260 (CBI "Tỷ giá tham khảo")

16,002 (CBI "Tỷ giá tham khảo")

1.000.000 ( "ngân phiếu của Iran" ; $ 40,40)

2

Việt Nam

Đồng

Đồng

20,903

27.283

5000 (24 ¢)

500.000 (23,92 $)

3

São Tomé và Príncipe

Dobra

STD

18.771

24.5

2000 (11 ¢)

100.000 (5,33 $)

4

Indonesia +

rupiah

IDR

9,708.00

12,671.20

1000 (10 ¢)

100.000 (10,30 $)

5

Bắc Triều Tiên

won

KPW

8760 [ 5 ]

11.43

Không sử dụng phổ biến

5,000 ($ 0.57)

6

Belarus

rúp

BYR

8,655.00

11,296.80

Không sử dụng

200.000 (23,11 $)

7

Lào

đingu

LAK

7,672.20

10,014.00

Không sử dụng

100.000 (13,03 $)

8

Guinea

frăng

GNF

7,058.70

9,213.20

Không sử dụng

10.000 (1,42 $)

9

Paraguay +

Guarani

PYG

4,159.40

5,429.00

1000 (24 ¢)

100.000 (24,04 $)

10

Campuchia

riel

KHR

3,984.90

5,201.20

Không sử dụng phổ biến

100.000 (25,09 $)

11

Uganda

đồngsilinh

UGX

2,557.50

3,338.10

500 (20 ¢)

50,000 ($ 19,55)

12

Madagascar

Ariary

MGA

2,170.00

2,832.30

50 (2 ¢)

10.000 (4,61 $)

13

Uzbekistan

som

UZS

2,054.30

2,681.40

100 (5 xu)

1.000 (0,49 $)

14

Colombia +

pêsô

COP

1,836.30

2,396.80

500 (27 ¢)

50,000 ($ 27,23)

15

Tanzania

đồngsilinh

TZS

1,626.50

2,122.90

200 (12 ¢)

10.000 ($ 6.15)

16

Burundi

frăng

BIF

1,566.00

2,044.00

Không sử dụng

10.000 (6,39 $)

17

Lebanon

pao

LBP

1,507.50

1.967.6

500 (33 ¢)

100.000 (66,33 $)

18

MôngCổ

tögrög

MNT

1,407.50

1,837.10

500 (36 ¢)

20.000 ($ 14,21)

19

Somalia

đồngsilinh

SOS

1,375.00

2,105.59

Không sử dụng

1000 (72 ¢)

20

Iraq +

đinar

IQD

1,164.00

1,519.20

100 (9 ¢)

25.000 ($ 21,48)

21

HànQuốc

giành ‡

KRW

1,119.50

1,461.10

500 (45 ¢)

50,000 ($ 44,66)

22

Cộng hòa Dân chủ Congo

frăng

CDF

920,48

1,201.44

Không sử dụng

10,000 ($ 10,86)

23

Myanmar

kyat

MMK

880,50

1,149.25

100 (11 ¢)

10,000 ($ 11,36)

24

Rwanda

frăng

RWF

634,97

828,78

100 (16 ¢)

5.000 (7,87 $)

25

Costa Rica

Colón

CRC

493,94

644,71

500 ($ 1.01)

50,000 ($ 101,23)

26

Trung Phi

CFA franc

XAF

502,56

655,96

500 ($ 0.99)

10,000 ($ 19,90)

27

Tây Phi

CFA franc

XOF

502,56

655,96

500 ($ 0.99)

10,000 ($ 19,90)

28

Chile

pêsô

CLP

477,35

623,05

500 (1,05 $)

20.000 ($ 41,90)

29

Armenia

đơn vị

AMD

418,30

545,98

500 ($ 1.20)

100.000 ($ 239,06)

30

Malawi

kwacha

MWK

412,47

538,37

10 (2 ¢)

1000 ($ 2.42)

31

Comoros

frăng

KMF

376,92

491,97

100 (27 ¢)

10,000 ($ 26,53)

31

Mauritania

Ouguiya

MRO

272,38

355,52

50 (18 ¢)

5,000 ($ 18,36)

32

Hungary

forin

HUF

228,18

297,83

200 (88 ¢)

20.000 ($ 87,65)

33

Yemen

Rial

YER

214,83

280,40

20 (9 ¢)

1000 ($ 4.65)

34

Guyana

đô la

GYD

213,42

278,56

10 (5 cent)

1000 ($ 4.69)

35

Djibouti

frăng

DJF

177,72

231,97

500 (2,81 $)

10,000 ($ 56,27)

36

Kazakhstan

Tenge

KZT

151,14

197,27

100 (66 ¢)

10,000 ($ 66,17)

37

Sri Lanka

rupi

SLRs

125.96

164,41

10 (8 xu)

5,000 ($ 39,70)

38

Iceland

krona

ISK

116,85

152,52

100 (86 ¢)

5,000 ($ 42,79)

39

Albania

Lek

TẤT CẢ

107.72

140,60

100 (93 ¢)

5,000 ($ 46,42)

 Theo Saigonnew

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến nội dung trên. Hãy tặng sao để tiếp thêm động lực cho tác giả có những bài viết hay hơn nữa.
Đã tặng: 0 star
Tặng sao cho tác giả
Hữu ích
5 star
Hấp dẫn
10 star
Đặc sắc
15 star
Tuyệt vời
20 star

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bình luận không đăng nhập

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.