Căn cứ Điều 16 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ năm 2024 (có hiệu lực từ 1/1/2025) quy định về lùi xe như sau: Khi lùi xe, người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ phải quan sát hai bên và phía sau xe, có tín hiệu lùi và chỉ lùi xe khi bảo đảm an toàn.
Không được lùi xe ở đường một chiều, khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, trên đường cao tốc.
Mức phạt khi lùi xe không đúng quy định
Theo quy định hiện hành, nếu lùi xe không đúng quy định, tùy hành vi vi phạm và loại phương tiện mà người tham gia giao thông sẽ bị xử phạt theo các mức khác nhau được quy định tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP, sửa bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP.
Mức phạt với ô tô và các loại xe tương tự
Lỗi vi phạm | Mức phạt | |
Phạt tiền | Phạt bổ sung | |
Lùi xe ở đường một chiều | 800.000 đồng - 1 triệu đồng (Điểm o khoản 3 Điều 5) | Không quy định |
Lùi xe ở đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | ||
Lùi xe ở khu vực cấm dừng | ||
Lùi xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường | ||
Lùi xe ở nơi đường bộ giao nhau | ||
Lùi xe ở nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt | ||
Lùi xe ở nơi tầm nhìn bị che khuất | ||
Lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước | ||
Lùi xe trong hầm đường bộ | 2 - 3 triệu đồng (Điểm i khoản 4 Điều 5) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 - 03 tháng (Điểm b khoản 11 Điều 5) |
Lùi xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông | 10 - 12 triệu đồng (Điểm a khoản 7 Điều 5) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 - 04 tháng (Điểm c khoản 11 Điều 5) |
Lùi xe trên đường cao tốc, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định | 16 - 18 triệu đồng (Điểm a khoản 8 Điều 5) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 05 - 07 tháng (Điểm đ khoản 11 Điều 5) |
Mức phạt với xe máy và các loại xe tương tự
Lỗi vi phạm | Mức phạt | |
Phạt tiền | Phạt bổ sung | |
Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước | 100.000 - 200.000 đồng (Điểm e khoản 1 Điều 6) | Không quy định |
Lùi xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông | 4 - 5 triệu đồng (Điểm b khoản 7 Điều 6) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 2 - 4 tháng (Điểm c khoản 10 Điều 6) |
Mức phạt với máy kéo, xe máy chuyên dùng
Lỗi vi phạm | Mức phạt | |
Phạt tiền | Phạt bổ sung | |
Lùi xe ở đường một chiều | 300.000 - 400.000 đồng (Điểm b khoản 2 Điều 7) | Không quy định |
Lùi xe ở đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | ||
Lùi xe ở khu vực cấm dừng | ||
Lùi xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường | ||
Lùi xe ở nơi đường bộ giao nhau | ||
Lùi xe ở nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt | ||
Lùi xe ở nơi tầm nhìn bị che khuất | ||
Lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước | ||
Lùi xe trong hầm đường bộ | 02 - 03 triệu đồng (Điểm a khoản 5 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông (xe máy chuyên dùng) từ 01 - 03 tháng (Điểm a khoản 10 Điều 7) |
Lùi xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông | 06 - 08 triệu đồng (Điểm a khoản 7 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về giao thông (xe máy chuyên dùng) từ 02 - 04 tháng (Điểm b khoản 10 Điều 7) |
Lùi xe trên đường cao tốc | 10 - 12 triệu đồng (Điểm a khoản 8 Điều 7) | Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe (máy kéo), chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông (xe máy chuyên dùng) từ 05 - 07 tháng (Điểm c khoản 10 Điều 7) |